(Ban hành kèm theo quyết định số 445/QĐ – TĐC ngày 24/3/2014 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
TT
Tên phương tiện đo
Phạm vi đo
Cấp/độ chính xác
Chế độ kiểm định
1
Cân bàn
Đến 10t
3
Ban đầu, định kỳ, sau sửa chữa
2
Cân đĩa
Đến 60 kg
Cân đồng hồ lò xo
Đến 200 kg
4
Cân treo dọc thép lá đề
5
Cân kỹ thuật
Đến 10 kg
6
Cân phân tích
Đến 2000 g
7
Cân Ô tô
Đến 150 t
8
Phương tiện đo dung tích thông dụng:
- Ca đong
- Bình đong
- Thùng đong
200L
Đến 0,5
9
Cột đo xăng dầu
Q đến 200L/min
0,5
10
Đồng hồ đo nước lạnh đường kính đến (15 ÷ 25) mm, cấp A, B
Qn đến 3,5 m3/h
(2; 5)%
11
Áp kế lò xo
( - 1 ÷ 700) bar
Đến 1%
12
Huyết áp kế
Đến 300 mm Hg
Đến ± 3 mmHg
13
Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng
U đến 380V/pha
I đến 100A
Đến 2
14
Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng
U đến 300V/pha
15
Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử
Đến 1
16
Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử
17
Phương tiện đo điện tim
(0,05 ÷200) Hz
(0,1 ÷ 9,0)mV
± 5%
18
Phương tiện đo điện não
0,1 mV ÷ 2,4mV
19
Taximet
Quãng đường
Thời gian chờ
± 2%
± 0,2%
Nguồn: TBT Phú Thọ tổng hợp
Xem thêm >>
Đang trực tuyến: 29
Tất cả: 101,982